Đọc nhanh: 完美的 (hoàn mĩ đích). Ý nghĩa là: toàn hảo. Ví dụ : - 完美的艺术品。 tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.. - 她会是个完美的王妃 Cô ấy sẽ trở thành một công chúa hoàn hảo.. - 我会是个完美的紧急管理人 Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
完美的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn hảo
- 完美 的 艺术品
- tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.
- 她 会 是 个 完美 的 王妃
- Cô ấy sẽ trở thành một công chúa hoàn hảo.
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完美的
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 他 幻想 出 完美 的 世界
- Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.
- 她 追求 完美 的 工作 表现
- Cô ấy tìm kiếm sự hoàn hảo trong công việc.
- 他 的 画作 堪称 完美
- Tranh của anh ấy có thể gọi là hoàn hảo.
- 他 的 工艺 臻于 完美
- Kỹ thuật của anh ấy đã đạt đến hoàn hảo.
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
- 她 有 一张 完美 的 脸
- Cô ấy có một khuôn mặt hoàn hảo.
- 你 的 提议 真是 很 完美
- Đề xuất của bạn thật hoàn hảo!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
的›
美›