Đọc nhanh: 搞好 (cảo hảo). Ý nghĩa là: làm tốt; thực hiện tốt; lo lót.
搞好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm tốt; thực hiện tốt; lo lót
通过友好的献殷勤及礼物使顺从、使乐于助人;使软化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞好
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 搞好 廉政
- làm tốt việc trong sạch hoá bộ máy chính trị.
- 薰 莸 不同 器 ( 比喻 好人 和 坏人 搞不到 一块儿 。 )
- cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)
- 搞不好 这样 不够
- Có lẽ như vậy là chưa đủ.
- 外来 干部 和 地方 干部 要 搞好团结
- Cán bộ từ nơi khác và cán bộ bản địa cần phải đoàn kết tốt.
- 作为 一个 学生 , 得 把 学习 搞好
- Với tư cách là một học sinh, phải học tập thật tốt.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
搞›