Đọc nhanh: 数量未完成 (số lượng vị hoàn thành). Ý nghĩa là: Số lượng chưa hoàn thành.
数量未完成 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số lượng chưa hoàn thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数量未完成
- 他 未必 能 按时 完成 任务
- Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.
- 截至 今天 , 数据 已 完成 分析
- Tính đến hôm nay, dữ liệu đã được phân tích xong.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 他 尽量 完成 任务
- Anh ấy gắng sức hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 尽 一切 力量 完成 任务
- Anh ấy dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 还 未 完成 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
成›
数›
未›
量›