Đọc nhanh: 完稿 (hoàn cảo). Ý nghĩa là: xong bản thảo; viết xong bản thảo.
完稿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xong bản thảo; viết xong bản thảo
脱稿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完稿
- 一篇 新闻稿
- Đó là một thông cáo báo chí.
- 这个 小说 完稿 了 吗 ?
- Cuốn tiểu thuyết này xong chưa?
- 他 完成 了 论文 的 初稿
- Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 连续 突击 了 两个 晚上 才 把 稿子 写 完
- làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.
- 这个 月 没 时间 , 出月 才能 把 稿子 写 完
- tháng này không có thời gian, sang tháng thì mới có thể viết xong bản thảo được.
- 这 只是 个 草稿 , 还 需要 完善
- Đây chỉ là một bản thảo, vẫn cần được hoàn thiện.
- 经历 了 十五个 寒暑 才 完成 这部 书稿
- trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
稿›