Đọc nhanh: 工号已完成 (công hiệu dĩ hoàn thành). Ý nghĩa là: Lệnh đã hoàn thành.
工号已完成 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lệnh đã hoàn thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工号已完成
- 工作 已经 完成 了 一半
- Công việc đã hoàn thành một nửa.
- 新建 的 工程 已经 完成 了 一半
- Công trình mới xây đã hoàn thành một nửa.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 这项 工作 业已 完成
- Công việc này đã được hoàn thành.
- 工作 已 完成 矣
- Công việc đã hoàn thành rồi.
- 这项 工程 已经 完成 了
- Công trình này đã hoàn thành rồi.
- 大桥 第一阶段 的 工程 已经 完成
- Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
完›
工›
已›
成›