Đọc nhanh: 完成日 (hoàn thành nhật). Ý nghĩa là: Ngày hoàn thành. Ví dụ : - 完成日用品的外调任务 nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
完成日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày hoàn thành
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完成日
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
- 务求 早日 完成 生产 任务
- phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 计划 的 完成 指日可待
- việc hoàn thành kế hoạch đã ở trong tầm tay.
- 我 完全 赞成 酒馆 整日 营业
- Tôi hoàn toàn đồng ý với việc quán rượu hoạt động suốt ngày.
- 这 项目 十日 内 完成
- Dự án này sẽ hoàn thành trong mười ngày.
- 这项 任务 克日 完成
- Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
成›
日›