Đọc nhanh: 完成尾数 (hoàn thành vĩ số). Ý nghĩa là: Hoàn thành số đuôi.
完成尾数 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàn thành số đuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完成尾数
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 截至 今天 , 数据 已 完成 分析
- Tính đến hôm nay, dữ liệu đã được phân tích xong.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 为什么 偏偏 咱们 没 完成
- Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?
- 今年 的 任务 已经 完成 了
- Nhiệm vụ năm nay đã hoàn thành.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 为何 她 还 没 完成 任务 呢 ?
- Tại sao cô ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
尾›
成›
数›