Đọc nhanh: 守灵 (thủ linh). Ý nghĩa là: túc trực bên linh cữu; túc trực bên linh sàng.
守灵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túc trực bên linh cữu; túc trực bên linh sàng
守在灵床、灵柩或灵位的旁边
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守灵
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 严守 国家机密
- giữ kín bí mật quốc gia
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 有 四名 士兵 守护 灵柩
- Có bốn người lính canh gác quan tài.
- 四个 士兵 守卫 灵柩
- Bốn người lính bảo vệ quan tài.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
灵›