Đọc nhanh: 出新 (xuất tân). Ý nghĩa là: bước phát triển mới; bước tiến mới. Ví dụ : - 眼看合约都快谈成了,对方却节外生枝地提出新要求。 Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
出新 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước phát triển mới; bước tiến mới
文学艺术上指旧有的事物得到新发展
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出新
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 他们 摸索 出 了 新 方法
- Họ đã tìm ra phương pháp mới.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 他们 为 国家 做出 了 新 的 贡献
- Họ có những cống hiến mới cho đất nước.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 他 提出 了 一些 新 的 条件
- Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.
- 他 提出 了 一个 新 的 要求
- Anh ấy đã đưa ra một yêu cầu mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
新›