Đọc nhanh: 学富五车 (học phú ngũ xa). Ý nghĩa là: Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác.
学富五车 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác
of great erudition and scholarship (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学富五车
- 五年 后 , 他 从 大学 毕了业
- Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 他 刚刚 学会 开车
- Anh ấy vừa mới học lái xe.
- 她 的 车牌 是 五洞 一二
- Biển số xe của cô ấy là năm không một hai.
- 这个 富 二代 每天 开豪 车上 学
- Chàng trai con nhà giàu này mỗi ngày lái xe sang đi học.
- 他 的 化学 知识 丰富
- Kiến thức hóa học của anh ấy phong phú.
- 他 每天 早上 坐 公共汽车 去 学校
- Anh ấy đi xe buýt đến trường mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
学›
富›
车›
Uyên Bác, Uyên Thâm (Học Thức, Học Vấn, Tư Tưởng) Thâm Thúy (Văn Hóa)
học rộng tài cao; đa tài
Hiểu Rộng Biết Nhiều
tài trí hơn người
Bụng một bồ chữsắc sảo về mặt chính trịvới kinh nghiệm bách khoa về chính sách nhà nước
có kiến thức bách khoacó khả năng học hỏi rộng và một trí nhớ bền bỉ
thực học; thực tài
đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm
hiểu nhiều biết rộng
người xuất chúng; nhân tài; người tài giỏi; bát đấu chi tài; người rất mực tài hoa. (Ý ví von người học rộng, làm thơ, làm văn nhiều mà lại hay. Đời nhà Tống, có câu chuyện BÁT ĐẨU CHI TÀI (tác giả không rõ tên, trong bộ: "Dịch thường đàm") như sau:
nhà bác học
xuất sắctràn ngập tài năng (đặc biệt là văn học)
thành công học tậpđể thành công trong nghiên cứu của một người
hoàn toàn mù chữdốt chữ
dốt đặc cán mai; một chữ bẻ đôi cũng không biết; mù chữ; dốt đặcdốt chữ
ngực không vết mực; người ít học (học hành ít, văn hoá thấp)
tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình)
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
ngủ say (thành ngữ)dốt
chẳng biết i tờ; không biết chữ
chẳng biết ngô khoai gì cả; thiếu thực tế; ngu; ngu muội; không phân biệt được đậu với lúa mạch; thiếu kiến thức thực tế
dốt đặc cán mai; không biết một chữ; dốt nát; mù chữ; thất học; một chữ bẻ đôi cũng không biết; không nhận ra nỗi chữ "đinh"