Đọc nhanh: 一字不识 (nhất tự bất thức). Ý nghĩa là: hoàn toàn mù chữ, dốt chữ.
一字不识 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn mù chữ
totally illiterate
✪ 2. dốt chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一字不识
- 几乎 一字不差
- Gần như từng chữ.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
- 起初 他 一个 字 也 不 认识 , 现在 已经 能 看报 写信 了
- lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
字›
识›