Đọc nhanh: 饱学之士 (bão học chi sĩ). Ý nghĩa là: nhà bác học.
饱学之士 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà bác học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱学之士
- 饱学 之 人
- người tri thức phong phú
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 他 拥有 博士 学衔
- Anh ấy có học hàm tiến sĩ.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 也 在 优秀学生 之 列
- Anh ấy cũng trong số các học sinh xuất sắc.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 他 刚 获得 了 学士学位
- Anh ấy vừa nhận được bằng cử nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
士›
学›
饱›