Đọc nhanh: 不识之无 (bất thức chi vô). Ý nghĩa là: chẳng biết i tờ; không biết chữ.
不识之无 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng biết i tờ; không biết chữ
指不识字('之'和'无'是常用的字)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不识之无
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 观者 无不 为之动容
- người xem không ai mà không lộ vẻ xúc động.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 知识 是 无穷无尽 的 你 永远 学不完
- Kiến thức là vô tận, bạn sẽ không bao giờ học hết.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
无›
识›