• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
  • Các bộ:

    Xa (车)

  • Pinyin: Chē , Jū
  • Âm hán việt: Xa
  • Nét bút:一フ一丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:JQ (十手)
  • Bảng mã:U+8F66
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 车

  • Phồn thể

  • Khác nét viết

    𠦴 𨏖

Ý nghĩa của từ 车 theo âm hán việt

车 là gì? (Xa). Bộ Xa (+0 nét). Tổng 4 nét but (). Ý nghĩa là: cái xe. Từ ghép với : Một xe lương thực, Xe đạp nước, guồng nước, Guồng xe sợi, Đạp nước tưới ruộng, Tiện tròn Chi tiết hơn...

Xa

Từ điển phổ thông

  • cái xe

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xe

- Xe ngựa

- Một xe lương thực

* ② Xa, xe, guồng (đồ dùng có trục và bánh xe để xoay chuyển)

- Xe đạp nước, guồng nước

- Guồng xe sợi

* ③ Đạp nước, tưới nước bằng guồng

- Đạp nước tưới ruộng

* ④ Tiện

- Tiện tròn

* ⑤ Máy móc

- Thử máy

- Mở máy

- Ngừng máy

* ⑥ (văn) Hàm răng

- Má và hàm răng nương tựa nhau

Từ ghép với 车