Đọc nhanh: 学业有成 (học nghiệp hữu thành). Ý nghĩa là: thành công học tập, để thành công trong nghiên cứu của một người.
学业有成 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành công học tập
academic success
✪ 2. để thành công trong nghiên cứu của một người
to be successful in one's studies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学业有成
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 她 尚且 没有 完成 作业
- Cô ấy vẫn chưa hoàn thành bài tập.
- 唯有 努力学习 , 才能 取得 好 成绩
- Chỉ khi nỗ lực học tập thì mới có thể đạt được thành tích tốt.
- 你 有 在 大学 的 成绩单 吗 ?
- Bạn có bảng điểm từ trường đại học không?
- 他 渴望 有 一个 成功 的 事业
- Anh ấy mong muốn có một sự nghiệp thành công
- 她 自己 完成 了 所有 的 作业
- Cô ấy đã tự mình làm tất cả bài tập về nhà.
- 他 的 成绩 胜过 了 所有 同学
- Thành tích của anh ấy vượt qua tất cả các bạn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
学›
成›
有›