Đọc nhanh: 才高八斗 (tài cao bát đẩu). Ý nghĩa là: tài trí hơn người.
才高八斗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài trí hơn người
《南史》形容曹子建文才出众,天下文才总共一石,他自己占了八斗后世以此喻才智高超者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才高八斗
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 现在 才 八点钟
- Bây giờ mới có tám giờ thôi.
- 晚场 电影 八点 才 开 呢
- Buổi chiếu phim tối đến tám giờ mới chiếu cơ.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 他 跳高 时 试跳 了 几次 才 跳过去
- Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
才›
斗›
高›
người xuất chúng; nhân tài; người tài giỏi; bát đấu chi tài; người rất mực tài hoa. (Ý ví von người học rộng, làm thơ, làm văn nhiều mà lại hay. Đời nhà Tống, có câu chuyện BÁT ĐẨU CHI TÀI (tác giả không rõ tên, trong bộ: "Dịch thường đàm") như sau:
một tài năng xuất chúng (thành ngữ)vượt qua cái nhìn sâu sắc và nhạy bén
xuất sắctràn ngập tài năng (đặc biệt là văn học)
Bụng một bồ chữsắc sảo về mặt chính trịvới kinh nghiệm bách khoa về chính sách nhà nước
có kiến thức bách khoacó khả năng học hỏi rộng và một trí nhớ bền bỉ
Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác
đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm