Đọc nhanh: 八斗之才 (bát đẩu chi tài). Ý nghĩa là: người xuất chúng; nhân tài; người tài giỏi; bát đấu chi tài; người rất mực tài hoa. (Ý ví von người học rộng, làm thơ, làm văn nhiều mà lại hay. Đời nhà Tống, có câu chuyện BÁT ĐẨU CHI TÀI (tác giả không rõ tên, trong bộ: "Dịch thường đàm") như sau: Làm văn làm thơ nhiều, hay thì được gọi là'bát đấu chi tài'. Tạ Linh Vân từng nói: "Tài năng trong thiên hạ có 1 thạch, Tào Tử Kiện một mình chiếm hết 8 đấu, ta có được 1 đấu, còn cả thiên hạ chia nhau 1 đấu." Còn nói: 才占八斗: Tài chiếm bát đấu.) 八斗才.
八斗之才 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người xuất chúng; nhân tài; người tài giỏi; bát đấu chi tài; người rất mực tài hoa. (Ý ví von người học rộng, làm thơ, làm văn nhiều mà lại hay. Đời nhà Tống, có câu chuyện BÁT ĐẨU CHI TÀI (tác giả không rõ tên, trong bộ: "Dịch thường đàm") như sau: Làm văn làm thơ nhiều, hay thì được gọi là'bát đấu chi tài'. Tạ Linh Vân từng nói: "Tài năng trong thiên hạ có 1 thạch, Tào Tử Kiện một mình chiếm hết 8 đấu, ta có được 1 đấu, còn cả thiên hạ chia nhau 1 đấu." Còn nói: 才占八斗: Tài chiếm bát đấu.) 八斗才
比喻高大; 很有学问谢灵云尝曰:'天下才有一石,曹子建占八斗,我的一斗,天下共 分一斗'比喻人才学丰富,诗文多而华美; 八斗才比喻高大; 很有学问谢灵云尝曰:'天下才有一石, 曹子建占八斗, 我的一斗, 天下共分一斗'比喻人才学丰富, 诗文多而华美
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八斗之才
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 房宿 是 二十八宿 之一
- Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 她 是 杰出人才 之 列
- Cô ấy là trong số các nhân tài xuất sắc.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
八›
才›
斗›