Đọc nhanh: 学而不厌 (học nhi bất yếm). Ý nghĩa là: học tập không mệt mỏi (thành ngữ, từ Analects).
学而不厌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học tập không mệt mỏi (thành ngữ, từ Analects)
study tirelessly (idiom, from Analects)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学而不厌
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 学习 只 偏重 记忆 而 忽略 理解 是 不行 的
- học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
厌›
学›
而›