Đọc nhanh: 满腹经纶 (mãn phúc kinh luân). Ý nghĩa là: Bụng một bồ chữ, sắc sảo về mặt chính trị, với kinh nghiệm bách khoa về chính sách nhà nước.
满腹经纶 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Bụng một bồ chữ
full of political wisdom (idiom)
✪ 2. sắc sảo về mặt chính trị
politically astute
✪ 3. với kinh nghiệm bách khoa về chính sách nhà nước
with encyclopedic experience of state policy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满腹经纶
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 我们 已经 满 了 名额
- Chúng tôi đã hết chỗ mất rồi.
- 满腹经纶
- có đầu óc chính trị.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 录音机 的 卡 已经 满 了
- Khay của máy ghi âm đã đầy.
- 昔日 的 荒山 , 今天 已经 栽满 了 果树
- đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
纶›
经›
腹›