Đọc nhanh: 学海无涯 (học hải vô nhai). Ý nghĩa là: ars longa, vita brevis, biển học, không chân trời (thành ngữ); không có giới hạn cho những gì người ta vẫn phải học.
学海无涯 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ars longa, vita brevis
✪ 2. biển học, không chân trời (thành ngữ); không có giới hạn cho những gì người ta vẫn phải học
sea of learning, no horizon (idiom); no limits to what one still has to learn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学海无涯
- 大海 辽阔 无边
- Biển rộng lớn vô biên.
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 学海无涯 勤可渡 , 书 山 万仞 志能 攀
- Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 吾 生 也 有涯 , 而知 也 无涯
- Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến thức thì không.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
无›
海›
涯›