Đọc nhanh: 才华横溢 (tài hoa hoành dật). Ý nghĩa là: xuất sắc, tràn ngập tài năng (đặc biệt là văn học). Ví dụ : - 他很有创造力,才华横溢,会说三门语言。 Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
才华横溢 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất sắc
brilliant
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
✪ 2. tràn ngập tài năng (đặc biệt là văn học)
brimming over with talent (esp. literary)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才华横溢
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 他们 仰慕 他 的 才华
- Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
- 他 的确 很 有 才华
- Anh ấy quả thật rất có tài.
- 这位 名士 才华横溢
- Người nổi tiếng này cực kỳ tài năng.
- 他 是 一个 有 才华 的 少年
- Anh ấy là một thiếu niên tài năng.
- 李白 是 唐代 的 一位 才气横溢 的 诗人
- Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
才›
横›
溢›
tài năng vô song (thành ngữ); công lao nghệ thuật có một không hai
tài năng xuất chúng (thành ngữ); công lao nghệ thuật có một không hai
thực học; thực tài
Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác
tài trí hơn người
có thể hát và nhảy (thành ngữ); (nghĩa bóng) một người nhiều tài năng