Đọc nhanh: 威风 (uy phong). Ý nghĩa là: uy phong; oai phong; oai (thanh thế hoặc khí thế làm cho người ta kính phục và sợ hãi), có uy phong. Ví dụ : - 威风凛凛 oai phong lẫm liệt. - 穿上军装显得很威风 mặc bộ quân phục trông rất oai phong
✪ 1. uy phong; oai phong; oai (thanh thế hoặc khí thế làm cho người ta kính phục và sợ hãi)
使人敬畏的声势或气派
- 威风凛凛
- oai phong lẫm liệt
✪ 2. có uy phong
有威风
- 穿 上 军装 显得 很 威风
- mặc bộ quân phục trông rất oai phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威风
- 威风凛凛
- uy phong lẫm liệt.
- 威风凛凛
- oai phong lẫm liệt
- 他 很 有 威风
- Anh ấy rất có uy thế.
- 这 骏马 真 威风
- Con ngựa này trông thật là oai phong.
- 她 喜欢 逞威风
- Cô ấy thích thể hiện uy phong.
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
风›