Đọc nhanh: 打下马威 (đả hạ mã uy). Ý nghĩa là: thị uy; ra oai.
打下马威 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thị uy; ra oai
官吏初到任时,严厉对待属员,并加以责打,以显示威风后也指初见面时借故给人出难题,以显示自己的权威
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打下马威
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 他 用策 打 了 几下 马
- Anh ấy dùng roi ngựa đánh vài cái vào ngựa.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 要 给 大家 一个 下马威
- Phải lập uy với mọi người.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
威›
打›
马›