Đọc nhanh: 牢靠妥当 (lao kháo thoả đương). Ý nghĩa là: đáng tin cậy, vững chắc và đáng tin cậy.
牢靠妥当 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng tin cậy
reliable
✪ 2. vững chắc và đáng tin cậy
solid and dependable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢靠妥当
- 眷属 已 安置 妥当
- Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 办事 牢靠
- làm việc chắc chắn lắm.
- 这套 家具 做 得 挺 牢靠
- bộ dụng cụ này rất bền.
- 这座 房子 的 根脚 很 牢靠
- móng ngôi nhà này rất kiên cố.
- 比 我 的 教堂 婚礼 还 牢靠 十倍
- Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妥›
当›
牢›
靠›