切当 qiè dàng
volume volume

Từ hán việt: 【thiết đương】

Đọc nhanh: 切当 (thiết đương). Ý nghĩa là: thoả đáng; thích hợp; thích đáng, thiết đáng. Ví dụ : - 用词切当。 dùng từ thích hợp.

Ý Nghĩa của "切当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

切当 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thoả đáng; thích hợp; thích đáng

恰当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用词 yòngcí 切当 qiēdāng

    - dùng từ thích hợp.

✪ 2. thiết đáng

合适; 妥当

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切当

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiāng 按计划 ànjìhuà 进行 jìnxíng

    - Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.

  • volume volume

    - 用词 yòngcí 切当 qiēdāng

    - dùng từ thích hợp.

  • volume volume

    - 公吨 gōngdūn 相当于 xiāngdāngyú 几磅 jǐbàng

    - Bao nhiêu pound trong một tấn?

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 准备 zhǔnbèi 停当 tíngdàng

    - mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 准备 zhǔnbèi 停当 tíngdàng

    - Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.

  • volume volume

    - 急切 jíqiè jiān 找不着 zhǎobuzháo 适当 shìdàng de rén

    - trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 包装 bāozhuāng 不当 bùdàng ér 引起 yǐnqǐ de 一切 yīqiè 损失 sǔnshī jūn yīng yóu 卖方 màifāng 负责 fùzé

    - Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ qiè 哈密瓜 hāmìguā gěi 儿子 érzi men dāng 早餐 zǎocān

    - tôi bắt đầu bổ dưa hami làm bữa sáng cho con trai mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao