Đọc nhanh: 切当 (thiết đương). Ý nghĩa là: thoả đáng; thích hợp; thích đáng, thiết đáng. Ví dụ : - 用词切当。 dùng từ thích hợp.
切当 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thoả đáng; thích hợp; thích đáng
恰当
- 用词 切当
- dùng từ thích hợp.
✪ 2. thiết đáng
合适; 妥当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切当
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 用词 切当
- dùng từ thích hợp.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 急切 间 找不着 适当 的 人
- trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 我 开始 切 哈密瓜 给 儿子 们 当 早餐
- tôi bắt đầu bổ dưa hami làm bữa sáng cho con trai mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
当›