Đọc nhanh: 不妥 (bất thoả). Ý nghĩa là: không thích hợp; không thích đáng; không ổn. Ví dụ : - 这样处理,恐怕不妥 xử lý như vầy, e là không ổn
不妥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thích hợp; không thích đáng; không ổn
不妥当
- 这样 处理 , 恐怕 不妥
- xử lý như vầy, e là không ổn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不妥
- 这样 处理 , 恐怕 不妥
- xử lý như vầy, e là không ổn
- 这样 处理 , 恐怕 不妥
- Giải quyết như vậy, e rằng chưa thoả đáng.
- 他们 不愿 与 军方 妥协
- Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.
- 我们 不会 向 政府 妥协
- Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 这 条 街道 不 允许 倒 垃圾 令行禁止 决不 妥协
- Con phố này không cho phép đổ rác, có lệnh cấm, và sẽ không bao giờ thỏa hiệp!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
妥›