Đọc nhanh: 不妥协 (bất thoả hiệp). Ý nghĩa là: không khoan nhượng. Ví dụ : - 这条街道不允许倒垃圾,令行禁止,决不妥协! Con phố này không cho phép đổ rác, có lệnh cấm, và sẽ không bao giờ thỏa hiệp!
不妥协 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không khoan nhượng
uncompromising
- 这 条 街道 不 允许 倒 垃圾 令行禁止 决不 妥协
- Con phố này không cho phép đổ rác, có lệnh cấm, và sẽ không bao giờ thỏa hiệp!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不妥协
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 我 宁愿 放弃 , 也 不想 妥协
- Tôi thà từ bỏ, chứ không muốn thỏa hiệp.
- 她 不 愿意 妥协
- Cô ấy không muốn thỏa hiệp.
- 她 不会 轻易 妥协
- Cô ấy sẽ không dễ dàng thỏa hiệp.
- 他们 不愿 与 军方 妥协
- Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.
- 我们 不会 向 政府 妥协
- Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 这 条 街道 不 允许 倒 垃圾 令行禁止 决不 妥协
- Con phố này không cho phép đổ rác, có lệnh cấm, và sẽ không bao giờ thỏa hiệp!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
协›
妥›