Đọc nhanh: 多边协定 (đa biên hiệp định). Ý nghĩa là: hiệp định đa bên; hiệp định nhiều phía.
多边协定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệp định đa bên; hiệp định nhiều phía
指两个以上国家共同签订的涉及到各国利害关系的国际文书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多边协定
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 这是 一个 多边贸易 协定
- Đây là một hiệp định thương mại đa phương.
- 协 警员 没有 规定 制服 , 各地 都 有 差异
- Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他 的 决定 引起 了 很多 议论
- Quyết định của anh ấy đã gây ra nhiều ý kiến.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
- 你 是 我 永远 的 依靠 , 无论 多远 , 我 都 会 回到 你 身边
- Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù có xa đến đâu, anh cũng sẽ trở về bên em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
多›
定›
边›