Đọc nhanh: 调协 (điệu hiệp). Ý nghĩa là: hoà giải; điều giải; điều đình; dàn xếp. Ví dụ : - 不相调协 không chịu sự dàn xếp.
调协 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà giải; điều giải; điều đình; dàn xếp
调和;协调
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调协
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 我会 和 移植 协调 人 交涉 的
- Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 关系 挺 协调
- Mối quan hệ khá hòa hợp.
- 我 做 了 项目 的 协调员
- Tôi đảm nhiệm vai trò điều phối viên của dự án.
- 他们 的 关系 非常 协调
- Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
调›