Đọc nhanh: 简单协作 (giản đơn hiệp tá). Ý nghĩa là: hợp tác giản đơn.
简单协作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tác giản đơn
在资本主义生产发展的初期,被雇佣的许多劳动者在一个作坊里在统一的指挥下,协同地进行同一种工作的形式这是在小商品生产分化的基础上产生的,是劳动社会化的初级形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简单协作
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 制作 这 道菜 的 过程 很 简单
- Quá trình làm món ăn này rất đơn giản.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
- 这个 动作 非常简单
- Động tác này rất đơn giản.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 他 喜欢 复做 简单 的 事
- Anh ấy thích lặp lại những việc đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
协›
单›
简›