Đọc nhanh: 申辩 (thân biện). Ý nghĩa là: biện bạch; thân biện, chống chế. Ví dụ : - 我指出那方案的缺点, 但他申辩说各项计划尚未完成. Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
申辩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biện bạch; thân biện
(对受人指责的事) 申述理由,加以辩解
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
✪ 2. chống chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申辩
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 他们 辩论 了 经济 问题
- Họ đã tranh luận về vấn đề kinh tế.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 他们 正在 辩论 环保 问题
- Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
申›
辩›