Đọc nhanh: 生机勃勃 (sinh cơ bột bột). Ý nghĩa là: tràn đầy sức sống.
生机勃勃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tràn đầy sức sống
full of vitality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生机勃勃
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 生气勃勃
- tràn đầy sinh khí
- 生机勃发
- sức sống tràn trề
- 勃然大怒
- hầm hầm giận dữ
- 生命 朝气 常 蓬勃
- Sự sống tràn đầy khí thế.
- 春天 到 了 , 田野 里 生意 勃勃
- Xuân đã về, khắp cánh đồng căng tràn sức sống.
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勃›
机›
生›
xem 生機盎然 | 生机盎然
hoa mỹtràn đầy sức sống
Cành lá xum xuê; cành lá um tùm
Bừng Bừng Khí Thế
tràn đầy sức sống
Vẻ xum xuê; mậu thịnh. ◎Như: thảo mộc bồng bồng bột bột 草木蓬蓬勃勃 cây cỏ xum xuê.
Sinh sôi nảy nở; thịnh vượng; phát đạt; lớn nhanh; mau lớn; phát triển mạnh.
Sống không bằng chết
Bất tận; không ngừng (lớn lên)
chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ámthài laibủn rủn
buồn ngủ; mệt mỏi muốn ngủ
lừ đừ; sống dở chết dở; sống ngắc ngoải; không sinh khí; không tinh thần; cừ rừ; cử rử; nửa sống nửa chết
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết