Đọc nhanh: 一息尚存 (nhất tức thượng tồn). Ý nghĩa là: đến hơi thở cuối cùng. Ví dụ : - 一息尚存,决不懈怠。 còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
一息尚存 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến hơi thở cuối cùng
还有一口气儿,表示直到生命的最后阶段
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一息尚存
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
存›
尚›
息›