Đọc nhanh: 气壮山河 (khí tráng sơn hà). Ý nghĩa là: khí thế ngất trời; khí phách vang dội non sông.
气壮山河 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí thế ngất trời; khí phách vang dội non sông
形容气概像高山大河那样雄伟豪迈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气壮山河
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 山河 壮丽
- núi sông tráng lệ
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 因为 天气 很 好 , 我们 才 去 爬山
- Vì thời tiết tốt nên chúng tôi mới đi leo núi.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
山›
气›
河›
khí phách hiên ngang; dũng khí bốc tận trời xanh
Rầm Rộ, Rầm Rầm Rộ Rộ, Sôi Nổi
đầy khát vọng cao cả và táo bạotinh thần vươn tới cầu vồng
rung chuyển trời đất; rung trời chuyển đất
hoành trángHùng vĩrần rộ
cực kỳ tức giận
rầm rộ; ào ạt
âm vang; âm thanh vang vọng