奄奄 yǎnyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【yêm yêm】

Đọc nhanh: 奄奄 (yêm yêm). Ý nghĩa là: yếu ớt; thoi thóp (hơi thở). Ví dụ : - 奄奄一息。 chút hơi tàn

Ý Nghĩa của "奄奄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奄奄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yếu ớt; thoi thóp (hơi thở)

形容气息微弱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī

    - chút hơi tàn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奄奄

  • volume volume

    - 奄然 yǎnrán

    - đột nhiên

  • volume volume

    - 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī

    - chút hơi tàn

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī 不久 bùjiǔ jiù guī 西天 xītiān le

    - Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.

  • volume volume

    - zài shā 一个 yígè 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī de 无所谓 wúsuǒwèi

    - Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.

  • volume volume

    - 成千上万 chéngqiānshàngwàn de rén dōu 干渴 gānkě 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī

    - Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.

  • volume volume

    - dāng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī shí jiāng gěi le

    - Khi anh ấy chỉ còn hơi tàn, anh ấy đã đưa nó cho tôi.

  • volume volume

    - 他病 tābìng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī le

    - Anh ấy bị bệnh, chỉ còn hơi tàn rồi.

  • volume volume

    - 奄忽 yǎnhū

    - bổng nhiên

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Yêm , Yểm
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLWU (大中田山)
    • Bảng mã:U+5944
    • Tần suất sử dụng:Trung bình