Đọc nhanh: 病入膏肓 (bệnh nhập cao hoang). Ý nghĩa là: bệnh nguy kịch; tình thế nguy kịch hết phương cứu vãn; bệnh đã ăn sâu vào xương tuỷ; bệnh chờ ngày; bệnh hết phương cứu chữa, bệnh chờ chết. Ví dụ : - 病入膏肓,已无转机。 hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.
病入膏肓 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh nguy kịch; tình thế nguy kịch hết phương cứu vãn; bệnh đã ăn sâu vào xương tuỷ; bệnh chờ ngày; bệnh hết phương cứu chữa
《左转·成公十年》:"疾不可为他,在肓之上,肓之下... ...药不至焉"病到了无法医治的地步,比喻事情严重到了不可挽救的程度; 左转·成公十年》:"疾不可为他, 在肓之上, 肓之下...... 药不至焉"病到了无法医治的地步, 比喻事情严重到了不可挽救的程度
- 病入膏肓 , 已 无 转机
- hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.
✪ 2. bệnh chờ chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病入膏肓
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 病从口入
- bệnh từ miệng mà vào
- 芷 可 入药 能 治病
- Bạch chỉ có thể dùng làm thuốc chữa bệnh.
- 走进 病房 , 就是 进入 战场
- Khi tôi bước vào phòng bệnh , cũng chính bước chân lên chiến trường
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 病入膏肓 , 已 无 转机
- hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
病›
肓›
膏›
gần đất xa trời
hết phương cứu chữa; không thể cứu vãn được nữa; hết cứu; không còn hy vọng nào nữa; hết thuốc chữa; bất trị
chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết
bất trị; hết thuốc chữa; chết nhăn răng
xem 無可救藥 | 无可救药
các trường hợp đáng ngờ hoặc khó điều trị (y học)những trường hợp khó