Đọc nhanh: 一息 (nhất tức). Ý nghĩa là: Một hơi thở ra. Nghĩa bóng: Khoảng thời gian rất ngắn.. Ví dụ : - 一息尚存,决不懈怠。 còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.. - 那个男人当时已经奄奄一息了 Người đàn ông khi đó chỉ còn chút hơi tàn rồi.. - 一息尚存,此志不懈。 Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
一息 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một hơi thở ra. Nghĩa bóng: Khoảng thời gian rất ngắn.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 那个 男人 当时 已经 奄奄一息 了
- Người đàn ông khi đó chỉ còn chút hơi tàn rồi.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 再 杀 一个 奄奄一息 的 也 无所谓
- Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.
- 奄奄一息
- chút hơi tàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一息
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
息›