Đọc nhanh: 茁壮成长 (truất tráng thành trưởng). Ý nghĩa là: Sinh sôi nảy nở; thịnh vượng; phát đạt; lớn nhanh; mau lớn; phát triển mạnh.. Ví dụ : - 一代新人茁壮成长 một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
茁壮成长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sinh sôi nảy nở; thịnh vượng; phát đạt; lớn nhanh; mau lớn; phát triển mạnh.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茁壮成长
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 出 幼 ( 发育 长大成人 )
- dậy thì
- 小麦 长得 十分 茁壮
- lúa mạch mọc rất tốt.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 仰天长啸 , 壮怀激烈
- ngửa mặt lên trời huýt sáo, chí khí ngút trời.
- 他 用 三年 时间 完成 了 一部 长篇
- Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
成›
茁›
长›