标榜 biāobǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu bảng】

Đọc nhanh: 标榜 (tiêu bảng). Ý nghĩa là: quảng cáo rùm beng; nêu chiêu bài; rêu rao; khoe khoang; phô trương; chưng diện, tâng bốc; phỉnh nịnh. Ví dụ : - 标榜自由。 nêu chiêu bài tự do. - 互相标榜。 tâng bốc lẫn nhau

Ý Nghĩa của "标榜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

标榜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quảng cáo rùm beng; nêu chiêu bài; rêu rao; khoe khoang; phô trương; chưng diện

提出某种好听的名义,加以宣扬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 标榜 biāobǎng 自由 zìyóu

    - nêu chiêu bài tự do

✪ 2. tâng bốc; phỉnh nịnh

(互相)吹嘘;夸耀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 互相标榜 hùxiāngbiāobǎng

    - tâng bốc lẫn nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标榜

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • volume volume

    - 互相标榜 hùxiāngbiāobǎng

    - tâng bốc lẫn nhau

  • volume volume

    - 标榜 biāobǎng 自由 zìyóu

    - nêu chiêu bài tự do

  • volume volume

    - 鼠标 shǔbiāo zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Chuột ở trên bàn.

  • volume volume

    - 今日 jīnrì 古装 gǔzhuāng 电视剧 diànshìjù 排行榜 páihángbǎng

    - Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay

  • volume volume

    - 他们 tāmen 制定 zhìdìng le xīn de 标准 biāozhǔn

    - Họ đã đặt ra tiêu chuẩn mới.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 标明 biāomíng le 制造商 zhìzàoshāng 发明者 fāmíngzhě

    - Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 推出 tuīchū le 产品 chǎnpǐn de 商标 shāngbiāo

    - Họ đã giới thiệu thương hiệu của sản phẩm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Bàng , Bēng , Páng , Pèng
    • Âm hán việt: Báng , Bảng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYBS (木卜月尸)
    • Bảng mã:U+699C
    • Tần suất sử dụng:Cao