Đọc nhanh: 光宗耀祖 (quang tông diệu tổ). Ý nghĩa là: làm rạng rỡ tổ tông; làm vinh dự cho dòng họ; rạng danh gia tộc.
光宗耀祖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm rạng rỡ tổ tông; làm vinh dự cho dòng họ; rạng danh gia tộc
指为祖先,宗族增添光彩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光宗耀祖
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光焰 耀目
- hào quang chói mắt
- 塔顶 闪耀着 金光
- trên đỉnh tháp lấp lánh ánh vàng.
- 他 要 光宗耀祖
- Anh ấy muốn làm rạng rỡ tổ tông.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 得 了 , 我 的 老祖宗
- Thôi đi, cha nội!
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
宗›
祖›
耀›