Đọc nhanh: 矜夸 (căng khoa). Ý nghĩa là: kiêu căng; kiêu ngạo; khoa trương; tự cao tự đại. Ví dụ : - 力戒矜夸。 cố tránh khoa trương.
矜夸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu căng; kiêu ngạo; khoa trương; tự cao tự đại
骄傲自夸
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜夸
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 他 的 描述 有点 夸张
- Mô tả của anh ấy có hơi khoa trương.
- 他 的 故事 夸张 得 离谱
- Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.
- 他 的 表演 有点 夸张
- Phần biểu diễn của anh ấy có hơi khoa trương.
- 这 篇文章 的 夸张 手法 很 反感
- Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.
- 他 夸张 了 自己 的 经验
- Anh ấy đã thổi phồng kinh nghiệm của mình.
- 他 的 夸张 引起 了 大家 的 注意
- Sự khoa trương của anh ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người.
- 他 总是 喜欢 夸奖 同事
- Anh ấy thích khen đồng nghiệp của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夸›
矜›