Đọc nhanh: 夸 (khoa.khoã). Ý nghĩa là: khoác lác; nói khoác; khoe khoang; phóng đại; thổi phồng, khen; khen ngợi. Ví dụ : - 他的故事夸张得离谱。 Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.. - 他夸张了自己的经验。 Anh ấy đã thổi phồng kinh nghiệm của mình.. - 他常夸赞朋友的努力。 Anh ấy thường khen ngợi sự nỗ lực của bạn.
夸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoác lác; nói khoác; khoe khoang; phóng đại; thổi phồng
把事情说得超过了本来的程度
- 他 的 故事 夸张 得 离谱
- Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.
- 他 夸张 了 自己 的 经验
- Anh ấy đã thổi phồng kinh nghiệm của mình.
✪ 2. khen; khen ngợi
把人或者东西的优点说出来;夸奖
- 他常 夸赞 朋友 的 努力
- Anh ấy thường khen ngợi sự nỗ lực của bạn.
- 他 夸奖 了 队员 的 表现
- Anh ấy khen ngợi sự thể hiện của các thành viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸
- 他 的 故事 夸张 得 离谱
- Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.
- 他 的 表演 有点 夸张
- Phần biểu diễn của anh ấy có hơi khoa trương.
- 这 篇文章 的 夸张 手法 很 反感
- Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.
- 他 被 大家 夸得 都 不好意思
- Anh xấu hổ khi được mọi người khen ngợi.
- 你 不要 夸张
- Bạn đừng khoa trương.
- 他 说话 有点 太 夸张
- Anh ấy nói hơi khoa trương.
- 他 很 谦虚 , 从不 夸耀
- Anh ấy rất khiêm tốn, không bao giờ khoe khoang.
- 他 说 的 也 太 夸张 了 吧 !
- Anh ấy nói cũng quá phóng đại rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夸›