Đọc nhanh: 辉耀 (huy diệu). Ý nghĩa là: chiếu sáng; soi sáng; tỏa sáng.
辉耀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếu sáng; soi sáng; tỏa sáng
光辉;照耀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辉耀
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 灯光 辉耀 着 舞台
- Ánh đèn chiếu sáng sân khấu.
- 钻石 闪耀 璀璨 光辉
- Kim cương lấp lánh ánh sáng rực rỡ.
- 铣条 闪耀 独特 光辉
- Thanh kim loại lấp lánh ánh sáng độc đáo.
- 他 得意 地 炫耀 新 手表
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc đồng hồ mới.
- 他 成为 全校 的 耀
- Anh ấy trở thành sự vinh quang của toàn trường.
- 他 到处 地 炫耀 自己 成绩
- Anh ấy khoe thành tích ở khắp nơi.
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耀›
辉›