Đọc nhanh: 破绽百出 (phá trán bá xuất). Ý nghĩa là: (văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết).
破绽百出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết)
lit. one hundred splits (idiom); fig. full of mistakes (of speech or written article)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破绽百出
- 矛盾百出
- đầy rẫy mâu thuẫn
- 他 的话 里 漏洞百出
- Lời nói của anh ta đầy lỗ hổng.
- 他 说 的 谎话 漏洞百出
- Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 此事 露出 了 破绽
- Chuyện này lộ ra sơ hở.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
百›
破›
绽›
(văn học) một trăm sơ hở (thành ngữ); đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài báo)
mười phần sai; sai hoàn toàn
không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ
sự việc đã bại lộ; âm mưu đã lộ
râu ông nọ cắm cằm bà kia
không có kẽ hở; hoàn toàn kín kẽ
không chê vào đâu được; áo tiên không thấy vết chỉ khâu
không thể nghi ngờ (thành ngữ)
nắm chắc; mười phần chắc chín; ăn chắc; chắc tay
cẩn thận; chặt chẽ; trôi chảy; trót lọt
không chê vào đâu được; không lợi dụng được sơ hở nào
tự bào chữa; vo tròn cho kín kẽ