Đọc nhanh: 坐井观天 (toạ tỉnh quan thiên). Ý nghĩa là: ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trời, cóc ngồi đáy giếng.
坐井观天 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trời
比喻眼光狭小,看到的有限
✪ 2. cóc ngồi đáy giếng
井底下的青蛙只能看到井口那么大的一块天, 比喻见识狭小的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐井观天
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 他 整晚 都 在 观天象
- Anh ấy quan sát thiên tượng suốt cả đêm.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 今天 我来 当 你 的 观众
- Hôm nay tôi sẽ là khán giả của bạn.
- 他 每天 坐 七路 公交车 上学
- Anh ấy đi tuyến xe buýt số 7 đến trường mỗi ngày.
- 他 每天 早上 坐 公共汽车 去 学校
- Anh ấy đi xe buýt đến trường mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
坐›
天›
观›