Đọc nhanh: 自相矛盾 (tự tướng mâu thuẫn). Ý nghĩa là: tự mâu thuẫn; mâu thuẫn. Ví dụ : - 这样解释岂非自相矛盾? Giải thích như thế này không phải tự mâu thuẫn với bản thân mình sao?. - 她的行为是自相矛盾的。 Hành vi của cô ấy rất mâu thuẫn.. - 总之是前后自相矛盾。 Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.
自相矛盾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mâu thuẫn; mâu thuẫn
自己的言行相互抵触。
- 这样 解释 岂非 自相矛盾
- Giải thích như thế này không phải tự mâu thuẫn với bản thân mình sao?
- 她 的 行为 是 自相矛盾 的
- Hành vi của cô ấy rất mâu thuẫn.
- 总之 是 前后 自相矛盾
- Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自相矛盾
- 总之 是 前后 自相矛盾
- Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 他们 萌芽 了 矛盾
- Họ nảy sinh mâu thuẫn.
- 不要 同 别人 闹矛盾
- không nên cùng người khác xảy ra xung đột ( tranh cãi, tranh chấp)
- 这样 解释 岂非 自相矛盾
- Giải thích như thế này không phải tự mâu thuẫn với bản thân mình sao?
- 她 的 行为 是 自相矛盾 的
- Hành vi của cô ấy rất mâu thuẫn.
- 他 一向 怕事 , 碰到矛盾 就 溜边 了
- bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
盾›
矛›
自›