Đọc nhanh: 滴水不漏 (tích thuỷ bất lậu). Ý nghĩa là: cẩn thận; chặt chẽ; trôi chảy; trót lọt. Ví dụ : - 她能言善辩,说出的话滴水不漏。 cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
滴水不漏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận; chặt chẽ; trôi chảy; trót lọt
形容说话、做事十分周密,没有漏洞
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滴水不漏
- 茶壶 的 嘴儿 不漏水
- Miệng ấm trà không bị rỉ nước.
- 这 就 保证 下雨天 屋顶 不漏水
- Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 涓滴不漏
- không sót một tí.
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 颜玉 几天 滴水 不进 , 不 与 任何人 说话
- Diêm Vũ mấy ngày nay bệnh nặng, không nói chuyện với ai.
- 这 不是 普通 的 漏水
- Đây không phải là rò rỉ thông thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
水›
滴›
漏›
một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn, đầu đuôi ngọn ngành, tần nguồn gốc rễ, sạch sành sanh, từ đầu đến cuối
không chê vào đâu được; áo tiên không thấy vết chỉ khâu
giọt nước tràn ly không một giọt (thành ngữ); (nghĩa bóng) chu đáo và hoàn toàn nghiêm ngặtkín nước
không chê vào đâu được; không lợi dụng được sơ hở nào
tự bào chữa; vo tròn cho kín kẽ
không có kẽ hở; hoàn toàn kín kẽ
chi tiết và không có gì bỏ sót (thành ngữ); tỉ mỉ và toàn diệnkhông thiếu iota
kín kẽkín như bưng
Tự Mâu Thuẫn, Mâu Thuẫn
(văn học) một trăm sơ hở (thành ngữ); đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài báo)
(văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết)
lộ rõ; hiện cả; lộ ra hoàn toàn (chuyện xấu lộ cả ra chẳng dấu được gì)
được ít mất nhiều; nhớ ít quên nhiều