Đọc nhanh: 无懈可击 (vô giải khả kích). Ý nghĩa là: không có kẽ hở; hoàn toàn kín kẽ.
无懈可击 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có kẽ hở; hoàn toàn kín kẽ
没有可以被人攻击或挑剔的漏洞,形容十分严密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无懈可击
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 他 没完没了 的 抱怨 让 我们 忍无可忍
- Những lời phàn nàn không dứt của anh ấy khiến chúng tôi không thể chịu đựng được nữa.
- 他 的 卑鄙 手段 无人 可比
- Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.
- 人 不可 无羞
- Người không thể không có chuyện xấu hổ.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
可›
懈›
无›
không chê vào đâu được; áo tiên không thấy vết chỉ khâu
không chê vào đâu được; không lợi dụng được sơ hở nào
thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ
Được canh gác cẩn thận
cẩn thận; chặt chẽ; trôi chảy; trót lọt
tận thiện tận mỹ; thập toàn thập mỹ; hoàn hảo; hoàn thiện
tự bào chữa; vo tròn cho kín kẽ
(văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết)
để có cơ hội mà người ta có thể khai thác (thành ngữ)
có kẽ hở để lợi dụng
chưa đánh đã tan; chưa phá tự vỡ; chưa đánh đã bại; chưa lâm trận đã bỏ chạy; chưa cưa đã đổ
Tự Mâu Thuẫn, Mâu Thuẫn
giậu đổ bìm leo
vào bằng cách khai thác một điểm yếu (thành ngữ); để tận dụng lợi thế của một sự mất hiệu lực
lỡ miệng để người đàm tiếu
không thể chịu được một cú đánhgục ngã ngay cú đánh đầu tiên
một bộ sưu tập motleyđược lắp ráp một cách ngẫu nhiên
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
(văn học) một trăm sơ hở (thành ngữ); đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài báo)
hỏng be hỏng bét; vết thương lỗ chỗ; thương tích đầy mình; chỗ bị tổn hại hoặc sai lầm nhiều. 比喻破坏得很严重或弊病很多
chỗ nào cũng nhúng tay vào; lợi dụng tất cả mọi dịp (ví với sự lợi dụng mọi cơ hội để làm điều xấu)