Đọc nhanh: 漏洞百出 (lậu động bá xuất). Ý nghĩa là: (văn học) một trăm sơ hở (thành ngữ); đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài báo).
漏洞百出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) một trăm sơ hở (thành ngữ); đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài báo)
lit. one hundred loopholes (idiom); full of mistakes (of speech or article)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏洞百出
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 他 的话 里 漏洞百出
- Lời nói của anh ta đầy lỗ hổng.
- 他 说 的 谎话 漏洞百出
- Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 杜 管道 漏洞
- Chặn lỗ thủng đường ống.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
洞›
漏›
百›
Tự Mâu Thuẫn, Mâu Thuẫn
(văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết)
không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ
thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ
nắm chắc; mười phần chắc chín; ăn chắc; chắc tay
không chê vào đâu được; áo tiên không thấy vết chỉ khâu
cẩn thận; chặt chẽ; trôi chảy; trót lọt
chắc như đinh đóng cột; không sai một li; không trệch đi đâu được; trăm lần cũng không được để sai sót. 指绝对不会出差错không sai một ly
giọt nước tràn ly không một giọt (thành ngữ); (nghĩa bóng) chu đáo và hoàn toàn nghiêm ngặtkín nước
kín kẽkín như bưng
tự bào chữa; vo tròn cho kín kẽ
không có kẽ hở; hoàn toàn kín kẽ
trăm lần không sai một
chính xác đến hoàn hảo (thành ngữ)chính xác đến từng chi tiết nhỏ nhất