Đọc nhanh: 不着痕迹 (bất trứ ngân tích). Ý nghĩa là: liền mạch, không để lại dấu vết, không phô trương.
不着痕迹 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. liền mạch
seamlessly
✪ 2. không để lại dấu vết
to leave no trace
✪ 3. không phô trương
unobtrusively
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不着痕迹
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
痕›
着›
迹›